Đại học Kyungnam Hàn Quốc (KU) được thành lập năm 1946 và tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang. Với thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật và Du lịch khách sạn, Kyungnam University trở thành điểm đến thu hút nhiều sinh viên du học Hàn Quốc mỗi năm.
Thông Tin Tổng Quan
Tên tiếng Anh: Kyungnam University (KU)
Tên tiếng Hàn: 경남대학교
Loại hình: Tư thục
Số lượng giảng viên: 900
Số lượng sinh viên: 18,436
Địa chỉ: 7 Kyungnamdaehak-ro, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
Website: kyungnam.ac.kr
Lịch Sử Hình Thành
Đại học Kyungnam Hàn Quốc được thành lập năm 1946, tiền thân là Cao đẳng Kookmin. Sau 35 năm phát triển, trường chính thức đổi tên thành Đại học Kyungnam và hiện tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, cách Busan khoảng 60 km.
Kyungnam hiện có 6 trường Đại học trực thuộc đào tạo hệ Cử nhân, 6 trường Sau Đại học và 16 Viện nghiên cứu. Mục tiêu giáo dục của trường là đào tạo nguồn nhân lực gồm các Chuyên gia trình độ cao, Nhà lãnh đạo cộng đồng và Công dân tài năng toàn cầu.
Đặc Điểm Nổi Bật
Trường Kyungnam xếp hạng thứ 62 trong TOP các trường Đại học chất lượng hàng đầu Hàn Quốc (theo Nhật báo JoongAng Daily).
Kyungnam được bình chọn là một trong 10 trường Đại học đẹp nhất Hàn Quốc.
Năm 2017, Kyungnam University được ghi nhận là trường Đại học có chất lượng đào tạo xuất sắc theo Đánh giá Chất lượng Giáo dục Quốc tế.
Với gần 20,000 sinh viên tuyển sinh mỗi năm và tỉ lệ nhập học cao (90 – 100%), Kyungnam được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là một Trường Đại Học Đa Ngành Lớn Tại Hàn Quốc.
ĐH Kyungnam hiện có quan hệ hợp tác với 124 trường Đại học danh tiếng tại 27 quốc gia như Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Philippines,… Sinh viên theo học tại trường có cơ hội tham gia các chương trình trao đổi giữa Đại học Kyungnam và các trường Đại học quốc tế.
Điều Kiện Nhập Học Kyungnam University
Điều kiện du học Hàn Quốc Hệ Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học tại KU
Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
Khả năng tiếng Hàn:
Tối thiểu TOPIK 3
Khoa Nghệ thuật, Khoa học & Kỹ thuật: TOPIK 2
Khả năng tiếng Anh: tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, hoặc TEPS 600
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Nội dung chương trình học
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Lớp trải nghiệm |
|
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Kyungnam
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí xét tuyển | 100,000 | 2,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 4,800,000 | 96,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 130,000 | 2,600,000 | 1 năm |
Giáo trình | 260,000 | 5,200,000 | 1 năm |
KTX | 950,000 | 19,000,000 | 20 tuần |
Tiền ăn 1 bữa/ngày | 254,100 | 5,082,000 | 15 tuần |
Tiền ăn 2 bữa/ngày | 477,400 | 9,548,000 | 15 tuần |
Ngành Học và Chi phí du học Hàn Quốc tại trường Đại học Kyungnam Hàn Quốc
Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,200,000 VND)
Phí nhập học: 140,500 KRW (2,810,000 VND)
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | Học phí hệ đại học | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | ||
Nghệ thuật tự do |
| 2,722,000 | 54,440,000 |
| 3,211,000 | 64,220,000 | |
Khoa học sức khỏe |
| 3,211,000 | 64,220,000 |
| 3,473,000 | 69,460,000 | |
Kinh doanh |
| 2,722,000 | 54,440,000 |
| 3,211,000 | 64,220,000 | |
| 2,967,000 | 59,340,000 | |
Luật |
| 2,722,000 | 54,440,000 |
| 2,967,000 | 59,340,000 | |
| 3,211,000 | 64,220,000 | |
Khoa học kỹ thuật |
| 3,750,000 | 75,000,000 |
| 3,869,000 | 77,380,000 | |
Đại học mở |
| 3,211,000 | 64,220,000 |
Ký Túc Xá
Ký túc xá | 950,000 KRW/ 20 tuần ~ 19,000,000 VND |
Bữa ăn |
|
Đồ nội thất | Giường, Bàn học, ghế, tủ đồ, v.v. |
Cơ sở vật chất | Phòng nghỉ, phòng giặt, phòng tắm, phòng đọc, phòng máy tính PC, gym, phòng game, phòng in, v.v. |
Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Kyungnam
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học kỳ 1 loại A |
| Miễn phí nhập học + 50% học bổng |
Học kỳ 1 loại B | Sinh viên quốc tế đạt loại C trở lên | 50% học phí trong 4 năm học |
Học kỳ 1 loại C | TOPIK 4 trở lên | Miễn phí nhập học + 70% học bổng |
Học kỳ 1 loại D | TOEFL 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | Miễn phí nhập học + 100% học bổng |
Học kỳ 1 loại E | TOEFL 85 hoặc IELTS 6.0 trở lên | Miễn phí nhập học + 70% học bổng |
Học kỳ 1 loại F | TOEFL 80 hoặc IELTS 5.5 trở lên | Miễn phí nhập học + 50% học bổng |
Học bổng GPA loại A | GPA 4.0 – 4.5 | 100% học bổng |
Học bổng GPA loại B | GPA 3.5 – 4.0 | 70% học bổng |
Học bổng TOPIK loại A | TOPIK 6, GPA 2.5 trở lên | 100% học bổng |
Học bổng TOPIK loại B | TOPIK 5, GPA 2.5 trở lên | 80% học bổng |
Học bổng TOPIK loại C | TOPIK 4, GPA 2.5 trở lên | 70% học bổng |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 1-2 | Sinh viên quốc tế | 17,500 KRW (khoảng 327,000 VND) |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 3 | Sinh viên quốc tế | 20,000 KRW (khoảng 373,000 VND) |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 4-6 | Sinh viên quốc tế | 40,000 KRW (khoảng 747,000 VND) |
Hỗ trợ bảo hiểm | Sinh viên quốc tế | 90,000 KRW/6 tháng (khoảng 1,700,000 VND) |
Global Buddy Program | Sinh viên quốc tế | 200,000 KRW/kỳ (khoảng 3,700,000 VND) |
Hỗ trợ phí ký túc xá cho Sinh viên quốc tế học kỳ 1 | TOPIK 4 trở lên | 1,200,000 KRW/2 kỳ (khoảng 22,400,000 VND) |
TOPIK 3 | 600,000 KRW/1 kỳ (khoảng 11,200,000 VND) | |
TOEFL IBT 90, IELTS 7.0 | 1,200,000 KRW/2 kỳ (khoảng 22,400,000 VND) | |
TOEFL IBT 70, IELTS 5.5 | 600,000 KRW/1 kỳ (khoảng 11,200,000 VND) |
Comments