Đại học Namseoul (Namseoul University - NSU) được thành lập năm 1994 và đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình trong TOP các trường đại học hàng đầu khu vực miền Trung Hàn Quốc. Với thế mạnh đào tạo các ngành Khoa học Máy tính, Truyền thông, và Kiến trúc, NSU là điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế muốn trải nghiệm môi trường học tập chất lượng cao tại Hàn Quốc.
Đại học Namseoul: Thông Tin Tổng Quan
Tên tiếng Anh: Namseoul University (NSU)
Tên tiếng Hàn: 남서울대학교
Loại hình: Tư thục
Số lượng giảng viên: 627
Số lượng sinh viên: 15,337 sinh viên, trong đó có 1,030 sinh viên quốc tế
Địa chỉ: 91 Taehak-Ro, Seonghwan-Eup, SeoBuk-Ku, Cheonan-Si, ChungCheongNam
Website: nsu.ac.kr
Lịch sử hình thành
Đại học Namseoul ban đầu là Đại học Công nghiệp Nam Seoul, thành lập năm 1994. Trường tọa lạc tại thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam, cách thủ đô Seoul hơn 80km. Khu vực này nổi tiếng với khí hậu ôn đới dễ chịu và phong cảnh núi rừng, biển hồ trù phú. Xung quanh trường có nhiều điểm du lịch nổi tiếng mang đậm dấu ấn lịch sử Hàn Quốc như Quảng trường Độc lập, bảo tàng, làng cổ và khu sinh thái Gangwon-do.
Thế mạnh đào tạo
Namseoul University là trường đa ngành với nhiều chương trình đào tạo chất lượng cao. Các ngành nổi bật gồm:
Khoa học Máy tính
Truyền thông
Kiến trúc
Nhân văn
NSU hiện có liên kết với 129 đại học hàng đầu tại 21 quốc gia trên thế giới, mang đến cho sinh viên nhiều cơ hội học tập và nghiên cứu quốc tế.
Đặc điểm nổi bật của Đại học Namseoul
Tổ chức kỳ thi TOPIK: NSU được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn là trường tổ chức kỳ thi Năng lực Tiếng Hàn (TOPIK).
Trường đại học hàng đầu miền Trung Hàn Quốc: Namseoul University luôn nằm trong TOP những trường đại học tốt nhất khu vực này.
Liên kết doanh nghiệp: Trường liên kết với hơn 1,000 doanh nghiệp trong nước và quốc tế, mở rộng cơ hội thực tập và nghề nghiệp cho sinh viên.
Đại học Namseoul không chỉ là nơi đào tạo những chuyên gia hàng đầu trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ, mà còn là ngôi nhà thân thiện đối với sinh viên quốc tế. Với môi trường học tập hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và mạng lưới đối tác doanh nghiệp rộng khắp, NSU chính là lựa chọn hoàn hảo cho hành trình du học của bạn.
Điều Kiện Nhập Học Namseoul University
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại NSU
Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Nội dung chương trình học
Khóa học | Khóa thông thường (10 tuần) | Khóa nâng cao (2~3 tuần) |
Thời khóa biểu | Thứ 2 – Thứ 6 hàng tuần ~ 200 giờ/kỳ | Thứ 2 – Thứ 6 hàng tuần ~ 40-60 giờ/kỳ |
Giờ học | 09:00 – 13:00(1 ngày 4 tiếng, 1 tiết 50 phút, 10 phút giải lao) | |
Cấp | 1 – 6 | |
Tài liệu | Sách giáo khoa tiếng Hàn và tài liệu video | |
Âm nhạc | Bài hát K-pop, bài hát dân ca và nhạc phim | |
Video | Cuộc sống, phong tục, phim và hoạt hình Hàn Quốc | |
LAB | Thực hành nghe các tài liệu về phong tục và văn hóa Hàn Quốc |
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Namseoul
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 100,000 | 2,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 5,000,000 | 100,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 110,000 | 2,200,000 | 1 năm |
Phí trải nghiệm văn hóa | 300,000 | 6,000,000 | 1 năm |
Hoạt động ngoài giờ
Câu lạc bộ | Câu lạc hát tiếng Hàn, Câu lạc bộ tham quan văn hóa, Câu lạc bộ thể dục, Câu lạc bộ khiêu vũ Hàn Quốc, Câu lạc bộ kịch, v.v. |
Đi thực tế | Cung điện cổ, Bảo tàng, Làng dân gian, Đảo Ganghwa, Núi Seorak, Everland, v.v. |
Trải nghiệm văn hóa | Làm kim chi, làm đồ gốm, kịch dân gian, các buổi biểu diễn v.v. |
Các chương trình | Thi kịch nói, thi hùng biện, đóng vai, thi tài năng, thi hát, v.v. |
Ngành học và học phí tại trường Đại học Namseoul Hàn Quốc
Các ngành học và chi phí du học Hàn Quốc hệ Đại học
Phí nhập học: 100,000 KRW (2,000,000 VND)
Lĩnh vực | Chuyên ngành | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | ||
Nhân văn |
| 3,473,000 | 69,460,000 |
Kinh doanh |
| 3,604,000 | 72,100,000 |
Kỹ thuật công nghiệp |
| 4,180,000 | 83,600,000 |
Y học |
| 4,508,000 | 90,200,000 |
Làm đẹp |
| 4,110,000 | 82,200,000 |
Nghệ thuật |
| 4,380,000 | 87,600,000 |
Thể dục thể thao |
| 4,041,000 | 80,800,000 |
Âm nhạc thực hành |
| 4,500,000 | 90,000,000 |
Các ngành học hệ sau Đại học
Phân ngành | Thạc sỹ | Tiến sỹ |
Khối Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
Khối Nghệ thuật |
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
Ký Túc Xá
Chi phí: 1,240,500 KRW/6 tháng ~ 24,810,000 VND (Bao gồm tiền ăn)
Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Namseoul
Loại học bổng | Điều kiện | Học bổng | Lưu ý |
Học bổng TOPIK học kỳ 1 | TOPIK cấp 3 trở xuống | 30% học phí | Chỉ dành cho du học sinh quốc tế |
TOPIK 4 trở lên | 40% học phí | ||
TOPIK 5 trở lên | 50% học phí | ||
Học bổng thành tích | Đứng vị trí 1 (GPA > 4.0) | 100% học phí | Sau khi nhập học, nếu trong học kỳ 2 không đạt TOPIK 3, Học kỳ 4 không đạt TOPIK 4 thì chỉ nhận học bổng 10% |
Đứng vị trí 2 (GPA > 4.0) | 70% học phí | ||
Đứng vị trí 3 (GPA > 4.0) | 50% học phí | ||
Học bổng GPA | GPA > 4 | 40% học phí | |
GPA 3.5 ~ 3.99 | 35% học phí | ||
GPA 3.0 ~ 3.49 | 30% học phí | ||
Học bổng KTX | Du học sinh ở KTX có GPA > 3 & Topik 3 | Miễn phí quản lý KTX | |
Học bổng TOPIK cho sinh viên đang theo học | Topik 6 | 1.500.000 KRW (khoảng 28,000,000 VND) | Chỉ nhận 1 lần trong quá trình học tại trường, trước học kỳ 7. |
Topik 5 | 1.000.000 KRW (khoảng 18,700,000 VND) | ||
Topik 4 | 800.000 KRW (khoảng 14,900,000 VND) | ||
Hỗ trợ phí bảo hiểm | Hỗ trợ phí bảo hiểm cho DHS nước ngoài | 140.000 KRW (khoảng 2,600,000 VND) | 1 năm 1 lần |
Hỗ trợ thi TOPIK | Hỗ trợ lệ phí đăng ký thi TOPIK | 40.000 KRW (khoảng 747,000 VND) | 1 năm 1 lần |
Comentários