Đại học Nữ sinh Sookmyung (Sookmyung Women’s University) được thành lập vào năm 1906 tại trung tâm thủ đô Seoul, là trường đại học nữ sinh đầu tiên tại Hàn Quốc. Trường đã và đang đào tạo nhiều thế hệ nữ lãnh đạo tài giỏi cho đất nước, tạo nên uy tín và danh tiếng qua hơn một thế kỷ hoạt động.
Thông Tin Tổng Quan
Thông tin chung
Tên tiếng Anh: Sookmyung Women’s University (SMU)
Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
Loại hình: Tư thục
Số lượng giảng viên: 1,454
Số lượng sinh viên: 16,800
Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: sookmyung.ac.kr
Lịch Sử Hình Thành
Đại học Nữ sinh Sookmyung được thành lập năm 1906, là trường đại học nữ sinh đầu tiên của Hàn Quốc. Trường đã khẳng định được vị thế của mình trong suốt hơn một thế kỷ, với hơn 100.000 cựu sinh viên thành công trong nhiều lĩnh vực.
Đặc Điểm Nổi Bật
Đào tạo đa dạng: Trường đào tạo 150 chương trình hệ đại học và sau đại học, trong đó nổi bật là các khóa học về tiếng Hàn, Quốc tế học, Kinh tế và Kinh doanh.
Chương trình đào tạo bằng kép: Sookmyung là trường đại học đầu tiên áp dụng chương trình đào tạo bằng kép tại Hàn Quốc. Sinh viên có thể đăng ký học 2 chuyên ngành cùng lúc và nhận 2 bằng đại học.
Hợp tác quốc tế: Đại học Sookmyung hiện có quan hệ hợp tác với 355 trường Đại học trên toàn thế giới. Sinh viên có nhiều cơ hội tham gia chương trình trao đổi sinh viên và hoạt động tình nguyện quốc tế.
Thành Tựu Nổi Bật
Cải cách giáo dục: Đại học Nữ Sookmyung được ghi nhận là trường đại học xuất sắc trong nỗ lực cải cách giáo dục trong 6 năm liên tiếp.
Chứng nhận xuất sắc: Đại học Kinh doanh khách sạn trực thuộc ĐH Nữ sinh Sookmyung được Bộ Khoa học Giáo dục và Công nghệ chứng nhận là trường Đại học xuất sắc.
Xếp hạng cao: Năm 2018, Đại học Nữ sinh Sookmyung xếp hạng thứ hai trong TOP trường nữ sinh tốt nhất Hàn Quốc và nằm trong TOP 20 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc (theo Nhật Báo JoongAng Daily).
Điều Kiện Nhập Học Sookmyung Women’s University
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học tại SMU
Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL PBT 587, CBT 240, IBT 95, IELTS 6.5, TEPS 716
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Nội dung chương trình học
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Nữ sinh Sookmyung
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 60,000 | 1,200,000 | không hoàn trả |
Học phí | 6,200,000 | 124,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 80,000 | 1,600,000 | 6 tháng |
Ngành Học Và Học Phí tại trường Đại học Nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc
Các Ngành Học Và Học Phí hệ Đại học
Phí xét tuyển: 150,000 KRW (3,000,000 VND)
Phí xét tuyển khoa Vũ đạo, Âm nhạc & Mỹ thuật: 200,000 KRW (4,000,000 VND)
Phí nhập học: 913,000 KRW (18,260,000 VND)
Học phí hệ chuyên ngành dao động từ 3,470,000 – 5,264,000 KRW/kỳ (69,400,000 – 105,280,000 VND)
Đại học | Khoa |
Đại học Nhân văn |
|
Đại học Khoa học tự nhiên |
|
Đại học Kỹ thuật công nghệ |
|
Đại học Khoa học đời sống |
|
Đại học Khoa học xã hội |
|
Đại học Luật |
|
Đại học Kinh tế thương mại |
|
Đại học âm nhạc |
|
Đại học Mỹ thuật |
|
Khoa Hợp tác quốc tế |
|
Khoa ngôn ngữ và văn hóa Anh |
|
Khoa Phương tiện truyền thông |
Các Ngành Học Và Học Phí hệ Sau Đại học
Khoa | Chuyên ngành |
Lĩnh vực Khoa học Xã hội & Nhân văn | |
Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc | Văn học cổ, Văn học hiện đại, Quốc ngữ, Giáo dục tiếng |
Lịch sử văn hóa | Lịch sử phương Đông, Lịch sử phương Tây, Lịch sử Hàn Quốc |
Ngôn ngữ văn hóa Pháp | Tiếng Pháp, Văn học Pháp |
Ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc | Văn học Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc |
Ngôn ngữ văn hóa Đức | Văn học Đức, Tiếng Đức |
Nhật Bản | Nhật Bản học |
Thông tin thư viện | Thông tin thư viện, Quản lý thư viện |
Lịch sử Mỹ thuật | Lịch sử Mỹ thuật |
Ngôn ngữ văn hóa Anh | Văn học Anh, Tiếng Anh, Biên dịch, TESOL (không có Tiến sĩ, chuyển tiếp) |
Văn hóa du lịch | <M.A> Quản trị du lịch, Quản trị văn hóa nghệ thuật <Ph.D> Văn hóa du lịch |
Kinh doanh nhà hàng | Kinh doanh nhà hàng |
giáo dục | Giáo dục triết học – Giáo dục, Giáo dục xã hội học – Giáo dục hành chính, Tư vấn – Định hướng xã hội (không có khóa kết hợp Thạc sĩ, Tiến sĩ), Tâm lý giáo dục học, Giáo dục trọn đời – Khoa học giáo dục |
Gia đình học | Gia đình học |
Phúc lợi trẻ em | Phúc lợi trẻ em – thanh thiếu niên, Điều trị tâm lý trẻ em, Giáo dục và bồi dưỡng trẻ em |
Chính trị ngoại giao | Chính trị ngoại giao |
Hành chính | Hành chính |
Tâm lý xã hội | Tâm lý học xã hội, Tâm lý học tội phạm, Tâm lý học tổ chức, Tâm lý học nhận thức |
Phương tiện truyền thông đại chúng | Phương tiện thông tin đại chúng (Media) |
Quảng cáo và PR | PR & Quảng cáo |
Luật | Luật học |
Kinh tế | Kinh tế lý luận, Kinh tế ứng dụng, Lịch sử kinh tế, Kinh tế quốc tế |
Kinh tế người tiêu dùng | Kinh tế người tiêu dùng |
Kinh doanh | Tổ chức – nhân sự, Marketing, Kế toán, Quản lí vận hành sản xuất/MIS, Quản lý tài chính, Kinh doanh quốc tế/Chiến lược |
Tâm lý xã hội học | Tâm lý xã hội học, Tâm lý học tội phạm/hình sự, Tâm lý nhóm/Tâm lý học tổ chức |
Toàn cầu | Hợp tác quốc tế, Khởi nghiệp kinh doanh |
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | |
Khoa vật lý | Vật lý |
Khoa hóa học | Hóa học vô cơ và hóa phân tích, Hóa học hữu cơ và ngành hóa sinh, Vật lý hóa học |
Khoa sinh học | Sinh học hệ thống |
Khoa toán | Toán học |
Khoa thống kê | Thống kê học |
Khoa Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang |
Khoa thực phẩm dinh dưỡng | <M.A> Thực phẩm dinh dưỡng, dinh dưỡng lâm sàng (không có hệ kết hợp) <Ph.D> Thực phẩm dinh dưỡng |
Khoa Dược | Dược sinh học, Bào chế thuốc, Dược lâm sàng, Y tế và Xã hội |
Khoa Bào chế thuốc | |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin | |
Kỹ thuật IT | <M.A> Công nghệ IT <Ph.D> Công nghệ IT, Khoa học Đa phương tiện |
Công nghệ sinh hóa | Công nghệ sinh hóa |
Khoa học máy tính | Khoa học máy tính |
Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử |
Hệ thống cơ khí | Công nghệ cơ khí |
Chế tạo phần mềm | Phần mềm tổng hợp |
Khối năng khiếu | |
Piano | Biểu diễn, đệm Piano |
Dàn nhạc | Bộ gió, bộ dây, bộ gõ |
Thanh nhạc | Thanh nhạc |
Sáng tác | Sáng tác, Lý luận âm nhạc, Chỉ huy |
Âm nhạc | Biểu diễn Piano, Bộ gió, Bộ dây, Thanh nhạc, Sáng tác, Lý luận âm nhạc, Âm nhạc trị liệu |
Thiết kế công nghiệp | Thiết kế công nghiệp |
Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa và hình ảnh |
Thiết kế môi trường | Thiết kế kiến trúc, Thiết kế đô thị – cảnh quan- kiến trúc, Thiết kế nội thất |
Thiết kế | Thiết kế đồ họa và hình ảnh động, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế không gian môi trường |
Nghệ thuật tạo khuôn | Nghệ thuật thủ công, hội họa |
Khoa thể dục | Thể dục |
Múa | <M.A> Múa Hàn Quốc, Ballet, Múa hiện đại <Ph.D> Múa |
Chương trình liên ngành | |
Đông Á học | Đông Á học |
Khoa học Big Data tổng hợp | Big Data tổng hợp |
Khí hậu môi trường năng lượng | Khí hậu môi trường năng lượng |
Ký Túc Xá
Đại học Nữ sinh Sookmyung có 6 khu ký túc xá được đầu tư hiện đại và khang trang gồm có nhà ăn, phòng máy tính, máy giặt,…. Phòng ở trong ký túc xá có bàn ghế, giường, điều hòa, phòng tắm, nhà vệ sinh, bếp ăn,… đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên.
Phòng | Chi phí (KRW/4 tháng) | Chi phí (VND/4 tháng) |
Phòng đơn | 1,540,000 | 30,800,000 |
Phòng đôi | 1,040,000 | 20,800,000 |
Phòng 3 | 720,000 | 14,400,000 |
Phòng 4 | 720,000 | 14,400,000 |
Học Bổng Đại học Nữ sinh Sookmyung
Chương trình học bổng | Điều kiện | Nội dung học bổng |
Học bổng nhập học (Dựa trên bảng điểm cấp 3, điểm ngôn ngữ, điểm phỏng vấn) | A | Miễn phí nhập học và học phí |
B | Giảm 70% phí nhập học, học phí | |
C | Giảm 50% phí nhập học, học phí | |
D | Miễn phí nhập học | |
Học bổng thành tích (Dựa trên GPA kỳ học trước) | Trên 3.5 | Miễn học phí |
Trên 3.3 | Giảm 70% học phí | |
3.0 – 3.2 | Giảm 50% học phí |
Comments