top of page
Ảnh của tác giảtltgalaxy

ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK – TOP 3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TỐT NHẤT HÀN QUỐC

Đại học Quốc Gia Kyungpook (KNU) nằm trong top 3 các trường đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc. Các ngành mạnh của trường bao gồm Y dược, Kỹ thuật và Công nghệ, Kinh doanh và Thương mại.

Thông Tin Tổng Quan

  • Tên tiếng Anh: Kyungpook National University (KNU)

  • Tên tiếng Hàn: 경북대학교

  • Loại hình: Công lập

  • Số lượng giảng viên: 1,192

  • Số lượng sinh viên: 35,307 sinh viên, 1,903 sinh viên quốc tế

  • Địa chỉ:

  • Học xá Daegu: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc

  • Học xá Sangju: 2559, Gyeongsang, Sangju, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc

  • Website: https://knu.ac.kr/

Lịch Sử Hình Thành

Đại học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc được thành lập năm 1946 từ sự hợp nhất của ba trường: Đại học Y Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Đại học Sư phạm Daegu.

Trường hiện có 22 trường trực thuộc đào tạo hệ Đại học và 11 trường Sau đại học. Sinh viên có nhiều lựa chọn ngành học từ Y tế, Sư phạm, Nghệ thuật đến Kinh doanh, Kỹ thuật.

Vị Trí Địa Lý

Học xá chính của KNU nằm tại cửa ngõ của thành phố Daegu, trung tâm công nghiệp của Hàn Quốc, nơi tập trung nhiều tập đoàn kinh tế lớn.

Daegu thu hút sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên Việt Nam bởi vị trí trung tâm, cách Seoul 1,5 giờ đi tàu và chi phí sinh hoạt chỉ bằng một nửa so với các thành phố lớn khác, với nguồn việc làm thêm phong phú.

Trường Đại Học Trọng Điểm Hàng Đầu Hàn Quốc

KNU nằm trong TOP 10 trường Đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc. Trường vinh dự nằm trong danh sách trường Chứng nhận của Bộ Giáo dục Hàn Quốc trong 8 năm liên tiếp (2013 – 2020).

Kyungpook National University đứng đầu các trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc về:

  • Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp (Theo QS Graduate Employability Rankings)

  • Số lượng CEO trong TOP 30 Các nhà Điều hành Hàng đầu Hàn Quốc

  • Số lượng công trình nghiên cứu trong TOP 1% (Theo Leiden Ranking)

  • Xếp hạng trong danh sách các trường Đại học Tốt nhất Thế giới (Theo US News & World Report)

  • Xếp hạng trong danh sách CWUR (Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới)

Học Bổng Và Chính Sách Hỗ Trợ Sinh Viên

KNU là trường Đại học Quốc gia được Chính phủ Hàn Quốc tài trợ nhiều nhất (318 tỷ KRW). Đến nay, KNU đã trao 75,6 tỉ KRW học bổng cho 35,368 sinh viên. Trung bình, trong 100 sinh viên của KNU, 63 sinh viên nhận được học bổng.

KNU đang triển khai chương trình trao đổi sinh viên quốc tế với 407 Đại học hàng đầu trên thế giới, bao gồm Đại học Oxford, Đại học Yale, Đại học Berkeley và Đại học California.

Điều Kiện Nhập Học Kyungpook National University

Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên

  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Điều kiện nhập học hệ đại học tại KNU

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.

  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, CEFR B2

Khoa

Điều kiện

Báo chí & truyền thông đại chúng

Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên

Kinh tế học & thương mại

Ngôn ngữ & văn học Hàn, Anh, Pháp

Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên

Triết học

Phúc lợi xã hội

Sư phạm tiếng Hàn

Quản trị kinh doanh

Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 6 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU

Hành chính

Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU

 Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại Đại Học Quốc Gia Kyungpook

  • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương.

  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2


Khoa

Điều kiện

Ngôn ngữ & văn học Hàn

Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên

  • Ngôn ngữ & văn học Anh, Pháp

  • Báo chí & truyền thông đại chúng

  • Lịch sử, Triết học, Văn học Hán tự

  • Xã hội học, Địa lý, Phúc lợi xã hội, Hành chính

  • Quản trị kinh doanh

  • Nghệ thuật

Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên

Tâm lý học

TOPIK 5 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2

Kinh tế học & thương mại

Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên

Nghiên cứu Văn hóa Hàn Quốc

Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên

Sư phạm tiếng Hàn cho người nước ngoài

Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên

 

Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Kyungpook thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.

Lịch học năm 2020 – 2021 cho sinh viên Việt Nam

Học kì

Thời gian tuyển sinh

Hạn nộp học phí

Kiểm tra đầu vào

Thời gian học

Mùa thu

01.05 ~ 03.06.2020

06.06 ~ 10.06.2020

08.24.2020

31.08 ~ 11.11.2020

Mùa đông

31.07 ~ 29.08.2020

05.08 ~ 08.08.2020

23.11.2020

30.11.2020 ~ 05.02.2021

 

Nội dung chương trình học tại KNU

Trên lớp

  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ

  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp

Lớp học thêm

Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v

Tự học

  • Chương trình kết bạn 1:1

  • Giới thiệu phần mềm tự học, học qua phim Hàn Quốc

  • Giáo viên Hàn Quốc mở lớp tự học hàng ngày

Lớp trải nghiệm

Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc

Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Kyungpook

Khoản

Chi phí

Ghi chú

KRW

VND

Phí nhập học

70,000

1,400,000

không hoàn trả

Học phí

5,200,000

104,000,000

1 năm

 

Ngành Học Và Học Phí tại trường Đại học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc

Các Ngành Học Và Học Phí hệ Đại học

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,200,000 VND)

Đại học trực thuộc

Chuyên ngành

Học phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Học xá Daegu

Nhân văn

Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Anh, Pháp, Đức, Nhật, Nga, Lịch sử, Triết học, Văn học Hàn Quốc bằng tiếng Hán

1,981,000

39,620,000

Khảo cổ học và Nhân chủng học

2,028,500

40,570,000

Khoa học Xã hội

Khoa học Chính trị và Ngoại giao, xã hội học, Địa lý, Thư viện và Khoa học Thông tin, Tâm lý học, phúc lợi xã hội, Báo chí và Truyền thông đại chúng

2,379,000

47,580,000

Khoa học Tự nhiên

Toán học, Vật lý, hóa học, Thống kê, Khoa học đời sống, Khoa học Trái đất

2,019,000

40,380,000

Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Kinh tế, Quản trị Kinh doanh

1,954,000

39,080,000

Kỹ thuật

Kỹ thuật Vật liệu Mới, Cơ khí, Kiến trúc, Xây dựng, Kỹ thuật Năng lượng, Kỹ thuật Khoa học Polyme, Hóa học Ứng dụng, Kỹ thuật Hệ thống Dệt may, Kỹ thuật Môi trường

2,531,000

50,620,000

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật Điện tử, Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Di động

2,531,000

50,620,000

Nông nghiệp và Khoa học Đời sống

Khoa học Đời sống Ứng dụng, Khoa học Thực phẩm, Khoa học Lâm nghiệp & Kiến trúc Cảnh quan, Kỹ thuật Máy móc Công nghiệp Sinh học & Dân dụng Nông nghiệp, Khoa học Làm vườn, Sợi sinh học và khoa học vật liệu, Quản lý trồng trọt

2,379,000

47,580,000

Kinh tế nông nghiệp

1,981,000

39,620,000

Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh

Âm nhạc, Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Thiết kế

2,610,000

52,200,000

Mỹ thuật

2,670,000

53,400,000

Sư phạm

Ngôn ngữ châu Âu, Tiếng Đức, Pháp ngữ, Lịch sử, Địa lý, Bộ môn xã hội, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Khoa học trái đất, Giáo dục, Văn học và ngôn ngữ Hàn quốc, Tiếng Anh, Đạo đức, Toán học, Kinh tế gia đình, Giáo dục Thể chất

1,981,000

39,620,000

Y khoa

Y học

Nha khoa

Nha khoa

Thú y

Thú y

Sinh thái nhân văn

Nghiên cứu trẻ em và gia đình, Dệt may, Thực phẩm & dinh dưỡng

2,379,000

47,580,000

Điều dưỡng

Điều dưỡng

Dược học

Dược học

Y tế và Phúc lợi

Phúc lợi Sức khỏe người cao tuổi

Hành chính công

Hành chính công

1,954,000

39,080,000

Đại học mở

Sinh viên tự chọn môn học



Học xá Sangju

Sinh thái và Khoa học Môi trường

Sinh thái & Hệ thống Môi trường, Bộ môn thể thao giải trí, Động vật, Công nghệ Sinh học Động vật, Ngựa/Bạn đồng hành và Khoa học Động vật Hoang dã

2,379,000

47,580,000

Môi trường sinh thái & Du lịch sinh thái

1,981,000

39,620,000

Khoa học và Công nghệ

Xây dựng phòng chống thiên tai, Kỹ thuật ô tô, Dệt may & thiết kế thời trang, Kỹ thuật hệ thống, Khoa học và kỹ thuật vật liệu & nano, Cơ khí, Phần mềm máy tính, Thông tin máy tính

2,531,000

50,620,000

Công nghiệp Thực phẩm và Dịch vụ Thực phẩm

2,379,000

47,580,000

 

Các Ngành Học Và Học Phí hệ Sau Đại học tại Đại Học Quốc Gia Kyungpook

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,200,000 VND)

  • Phí nhập học: 189,000 KRW (3,780,000 VND)

Lĩnh vực

Học phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Học xá Daegu

Khoa học Xã hội & Nhân văn

50,220,000

50,220,000

Khoa học Tự nhiên, Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Y sinh

63,720,000

63,720,000

Kỹ thuật

64,980,000

64,980,000

Nghệ thuật

77,520,000

77,520,000

Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Âm nhạc

79,960,000

79,960,000

Y học (thạc sĩ)

90,380,000

90,380,000

Y học (tiến sĩ)

92,440,000

92,440,000

Nha học (thạc sĩ)

90,380,000

90,380,000

Nha học (tiến sĩ)

92,440,000

92,440,000

Thú y

88,320,000

88,320,000

Dược học

70,320,000

70,320,000

Luật học

47,870,000

47,870,000

Quốc tế học

52,760,000

52,760,000

Học xá Sangju

Khoa học Tự nhiên, thể dục thể thao

3,186,000

63,720,000

Kỹ thuật

3,249,000

64,980,000

 

Ký Túc Xá

Ký túc xá ở cả 2 cơ sở Daegu và Sangju đều được đầu tư và trang bị hiện đại. Sinh viên có thể sử dụng nhà ăn, phòng tập, phòng máy tính, thư viện,… Phòng ở khang trang và tiện nghi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.

Phân loại phòng

Bongsa, Hwamok (Phòng đôi)

Cheomsung (Phòng đôi)

Myungyui (Phòng đôi)

Myungyui (Phòng đơn)

Chi phí phòng (KRW/kỳ)

506,500

568,500

673,200

1,430,900

Chi phí phòng (VND/kỳ)

10,130,000

11,370,000

13,464,000

28,618,000

Phân loại bữa ăn

1 bữa/ngày

1,5 bữa/ngày

2 bữa/ngày

2,5 bữa/ngày

Chi phí ăn (KRW/kỳ)

387,600

544,000

655,400

761,400

Chi phí ăn (VND/kỳ)

7,752,000

10,880,000

13,108,000

15,228,000



 

Học Bổng Đại học Quốc Gia Kyungpook

Học bổng TOPIK – áp dụng đối với học kì đầu tiên

Điều kiện

Học bổng

TOPIK 3

20% học phí

TOPIK 4

40% học phí

TOPIK 5 trở lên

80% học phí

Học bổng GPA – áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi

Sinh viên quốc tế vào KTX được miễn phí phòng KTX cho học kỳ đầu tiên.

Điểm GPA

Học bổng

TOP 7% sinh viên quốc tế

80% học phí

TOP 30% sinh viên quốc tế

20% học phí


0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

Comments


bottom of page